--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
nhăn nhúm
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
nhăn nhúm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhăn nhúm
+
Wrinkled up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăn nhúm"
Những từ có chứa
"nhăn nhúm"
in its definition in
English - Vietnamese dictionary:
dented
crumpled
grimace
mouth
crease
corrugate
pucker
puckery
wrinkled
pinch
more...
Lượt xem: 522
Từ vừa tra
+
nhăn nhúm
:
Wrinkled up
+
ladder company
:
nhóm chữa cháy
+
covered
:
được che phủ, phủ lên, che giấu, bao bọc, có mái chea covered balconyban công có mái che
+
chúc thọ
:
To wish (an elderly person) longevityChúc thọ: Phong tục của đồng bào Khmer Nam bộ. Khi cha mẹ, thầy học đến tuổi già, học trò, con cháu sẽ tổ chức lễ chúc thọ cha mẹ, thầy học để mong cho họ mạnh khỏe, sống lâu và mang ý nghĩa trả ơnChúc thọ (Longevity wishing ceremony): A custom from the Khmer (Khơ-Me) community in South-Vietnam. When their parents or teachers reach the old age, children or learners show their profound gratitude to them by celebrating a ceremony to wish them good health and long life
+
ngóng
:
Wait for, expectCon ngóng mẹ đi làm vềThe children waited for their mother to coe home from workNgong ngóng (láy, ý tăng)Wait for eagerly, expect eagerly